Đại học Thái Nguyên thông báo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2013

Chủ Nhật, 10 tháng 3, 2013

Đại học Thái Nguyên thông báo chỉ tiêu tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2013 như sau:

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2013 Đại học Thái Nguyên:

Tên trường,
ngành học, chuyên ngành học
Ký hiệu trường Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu
(1) (2) (3) (4) (5)
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN DT     ĐH: 10.735
CĐ: 1.880
Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
Fax: (0280) 3852665
ĐT: (0280)3852650; 0280)3852651; (0280)3753041.
Website: http://www.tnu.edu.vn/
       
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH DTE     1.350
Các ngành đào tạo đại học:       1.350
Kinh tế
Gồm các chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế; Thương Mại Quốc tế CLC
  D310101 A, A1, D1 350
Quản trị Kinh doanh
Gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại; Quản trị Kinh doanh tổng hợp CLC
  D340101 A, A1,D1 280
Marketing
Gồm các chuyên ngành: Quản trị Marketing
  D340115 A, A1,D1 75
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành
Gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn
  D340103 A, A1,D1 75
Kế toán
Gồm các chuyên ngành:  Kế toán Tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp; Kế toán Tổng hợp CLC;
  D340301 A, A1,D1 285
Tài chính - Ngân hang
Gồm các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng;  Ngân hang
  D340201 A, A1,D1 215
Luật kinh tế
Gồm các chuyên ngành:Luật Kinh doanh
  D380107 A, A1,D1 70
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP DTK     1.550
Các ngành đào tạo đại học:       1.550
Kỹ thuật Cơ khí
Gồm các chuyên ngành: Thiết kế cơ khí; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép.
  D520103 A, A1 400
Kỹ thuật Cơ - Điện tử
Chuyên ngành: Cơ điện tử
  D520114 A, A1 70
Kỹ thuật Điện, Điện tử
Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật Điện; Hệ thống Điện; Thiết bị Điện
  D520201 A, A1 240
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông
Gồm các chuyên ngành:  Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử
  D520207 A, A1 120
Kỹ thuật Máy tính
Chuyên ngành: Tin học Công nghiệp
  D520214 A, A1 60
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá
Gồm các chuyên ngành: Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển
  D520216 A, A1 260
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
Gồm các chuyên ngành:  Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin
  D140214 A, A1 70
Kinh tế công nghiệp
Gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp
  D510604 A,A1,D1 120
Kỹ thuật công trình xây dựng
Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
  D580201 A, A1 140
Kỹ thuật Môi trường
Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường
  D520320 A, B 70
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM DTN     2.000
Các ngành đào tạo đại học:       2.000
Quản lý đất đai
Gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường
  D850103 A, A1, B, D1 250
Phát triển nông thôn
Chuyên ngành: Phát triểu nông thôn
  D620116 A, A1, B, D1 100
Kinh tế nông nghiệp
Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp
  D620115 A, A1, B, D1 100
Công nghệ thực phẩm
Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm
  D540101 A, A1, B, D1 80
Quản lý tài nguyên rừng
Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng
  D620211 A, A1, B, D1 100
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
Chuyên ngành: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
  D140215 A, A1, B, D1 80
Chăn nuôi
Gồm các chuyên ngành: Chăn nuôi Thú y
  D620105 A, A1, B, D1 140
Thú y
Chuyên ngành: Thú y
  D640101 A, A1, B, D1 140
Lâm nghiệp
Gồm các chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp
  D620201 A, A1, B, D1 230
Khoa học cây trồng
Chuyên ngành:  Trồng trọt
  D620110 A, A1, B, D1 140
Khuyến nông
Chuyên ngành: Khuyến nông
  D620102 A, A1, B, D1 80
Khoa học môi trường
Gồm các chuyên ngành:  Khoa học môi trường; Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)
  D440301 A, A1, B, D1 200
Nuôi trồng thuỷ sản
Chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản
  D620301 A, A1, B, D1 80
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan
Gồm các chuyên ngành:  Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh
  D620113 A, A1, B, D1 120
Công nghệ sau thu hoạch
Chuyên ngành:  Bảo quản chế biến nông sản
  D540104 A, A1, B, D1 80
Công nghệ sinh học
Chuyên ngành: Công nghệ sinh học
  D420201 A, A1, B, D1 80
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM DTS     2.050
Các ngành đào tạo đại học       2.050
Giáo dục học
Chuyên ngành:  SP Tâm lý – Giáo dục
  D140101 C, D1 70
Giáo dục Mầm non
Chuyên ngành: Giáo dục mầm non
  D140201 M 140
Giáo dục Tiểu học
Gồm các chuyên ngành:  Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - tiếng Anh
  D140202 D1 140
Giáo dục Chính trị
Chuyên ngành: Giáo dục Chính trị
  D140205 C, D1 70
Giáo dục Thể chất
Gồm các chuyên ngành: Giáo dục Thể chất Quốc phòn; Giáo dục thể chất
  D140206 T 220
Sư phạm Toán học
Gồm các chuyên ngành:  SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin
  D140209 A, A1 280
Sư phạm Tin học
Chuyên ngành: Sư phạm Tin học
  D140210 A, A1 60
Sư phạm Vật Lý
Chuyên ngành: Sư phạm Vật lý
  D140211 A, A1 140
Sư phạm Hoá học
Chuyên ngành: Sư phạm Hóa học
  D140212 A 130
Sư phạm Sinh học
Gồm các chuyên ngành: SP Sinh học; SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá
  D140213 B 180
Sư phạm Ngữ Văn
Gồm các chuyên ngành:  SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa
  D140217 C 280
Sư phạm Lịch sử
Chuyên ngành: Sư phạm Lịch sử
  D140218 C 140
Sư phạm Địa Lý
Chuyên ngành: Sư phạm Địa lý
  D140219 C 140
Sư phạm Mỹ thuật
Chuyên ngành: Sư phạm Mỹ thuật
  D140222 H 30
Sư phạm Âm nhạc
Chuyên ngành: Sư phạm Âm nhạc
  D140221 N 30
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC DTY     630
Các ngành đào tạo đại học:       530
Y đa khoa
Chuyên ngành: Bác sỹ đa khoa
  D720101 B 250
Dược học
Chuyên ngành: Dược học
  D720401 A 100
Răng hàm mặt
Chuyên ngành: Răng hàm mặt
  D720601 B 30
Y học dự phòng
Chuyên ngành: Y học dự phòng
  D720302 B 50
Điều dưỡng
Chuyên ngành: Điều dưỡng
  D720501 B 100
Các ngành đào tạo cao đẳng:       100
Xét nghiệm y học:
Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm
  C720332 B 50
Y tế học đường
Chuyên ngành: Y tế học đường
  C720334 B 50
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC DTZ     1.250
Các ngành đào tạo đại học:       1.250
Toán học
Chuyên ngành: Toán học
  D460101 A, A1 40
Vật lý học
Chuyên ngành: Vật lý học
  D440102 A, A1 40
Toán ứng dụng
Chuyên ngành: Toán – Tin ứng dụng
  D460112 A, A1 40
Hóa học
Chuyên ngành: Hóa học
  D440112 A, B 50
Địa lý tự nhiên
Chuyên ngành: Địa lý tự nhiên
  D440217 B, C 40
Khoa học môi trường
Chuyên ngành: Khoa học môi trường
  D440301 A, B 100
Sinh học
Chuyên ngành: Sinh học
  D420101 B 50
Công nghệ sinh học
Chuyên ngành: Công nghệ sinh học
  D420201 B 50
Văn học
Chuyên ngành: Văn học
  D220330 C 80
Lịch sử
Chuyên ngành: Lịch sử
  D220310 C, D1 80
Khoa học quản lý
Chuyên ngành: Khoa học quản lý
  D340401 C, D1 100
Công tác xã hội
Chuyên ngành: Công tác xã hội
  D760101 C, D1 100
Việt Nam học
Chuyên ngành: Việt Nam học
  D220113 C, D1 50
Khoa học thư viện
Chuyên ngành: Khoa học thư viện
  D320202 B, C 40
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
  D510401 A, B 40
Báo chí
Chuyên ngành: Báo chí
  D320101 C, D1 100
Du lịch học
Chuyên ngành: Du lịch học
  D528102 C, D1 50
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường
  D850101 A, B 100
Luật
Chuyên ngành: Luật
  D380101 C, D1 100
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG DTC     1.000
Các ngành đào tạo đại học:       1.000
Công nghệ thông tin
Chuyên ngành: Công nghệ thông tin
  D480201 A,A1,D1  
Kỹ thuật phần mềm
Chuyên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  D480103 A,A1,D1  
Khoa học máy tính
Chuyên ngành: Khoa học máy tính
  D480101 A,A1,D1  
Truyền thông và mạng máy tính
Chuyên ngành: Truyền thông và mạng máy tính
  D480102 A,A1,D1  
Hệ thống thông tin
Gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức
  D480104 A,A1,D1  
Công nghệ kỹ thuật máy tính
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính
  D510304 A, A1,D1  
Truyền thông đa phương tiện
Chuyên ngành: Truyền thông đa phương tiện
  D320104 A, A1,D1  
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông
Gồm các chuyên ngành: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử
  D510302 A, A1,D1  
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
Chuyên ngành: Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
  D510301 A, A1,D1  
Kỹ thuật Y sinh
Chuyên ngành: Kỹ thuật Y sinh
  D520212 A, A1,B  
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Gồm các chuyên ngành: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot
  D510303 A, A1,D1  
Hệ thống thông tin quản lý
Gồm các chuyên ngành: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử
  D340405 A, A1,C  
Quản trị văn phòng
Chuyên ngành: Quản trị văn phòng
  D340406 A, A1,C  
KHOA NGOẠI NGỮ DTF     735
Các ngành đào tạo đại học:       655
Sư phạm tiếng Anh
Gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học
  D140231 D1 180
Ngôn ngữ Trung Quốc
Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh
  D220204 D1, D4 135
Sư phạm tiếng Trung Quốc
Gồm các chuyên ngành:  Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh
  D140234 D1, D4 120
Sư phạm tiếng Nga
Chuyên ngành: Sư phạm song ngữ Nga-Anh
  D140232 D1, D2 35
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh
  D220201 D1 150
Ngôn ngữ Pháp
Chuyên ngành: Song ngữ Pháp-Anh
  D220203 D1, D3 35
Các ngành đào tạo cao đẳng:       80
Sư phạm tiếng Anh
Gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh
  C140231 D1 80
KHOA QUỐC TẾ DTQ     350
Các ngành đào tạo đại học:       350
Kinh doanh Quốc tế
Chuyên ngành: Kinh doanh Quốc tế
  D340120 A,A1,D1 40
Quản trị kinh doanh
Gồm các chuyên ngành: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính
  D340101 A,A1,D1 120
Kế toán
Chuyên ngành: Kế toán và Tài chính
  D340301 A,A1,D1 130
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Chuyên ngành: Quản lý môi trường và bền vững
  D850101 A, A1, B,D1 60
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT DTU     1.700
Các ngành đào tạo cao đẳng:       1.700
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Gồm các chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy
  C510201 A, A1 120
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Chuyên ngành: Điện – Điện tử
  C510301 A, A1 120
Công nghệ thông tin
Chuyên ngành: Công nghệ thông tin
  C480201 A, A1 120
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
  C510103 A, A1 120
Công nghệ kỹ thuật giao thông
Gồm các chuyên ngành: Xây dựng cầu đường
  C510104 A, A1 120
Kế toán
Chuyên ngành: Kế toán tổng hợp
  C340301 A,A1,D1 180
Kiểm toán
Chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán
  C340302 A,A1,D1 90
Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
  C340101 A,A1,D1 80
Tài chính – Ngân hàng
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  C340201 A,A1,D1 90
Quản lý xây dựng
Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng
  C580302 A, A1,D1 70
Khoa học cây trồng
Gồm các chuyên ngành: Trồng trọt
  C620110 B 70
Dịch vụ Thú y
Chuyên ngành: Thú y
  C640201 B 70
Quản lý đất đai
Gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường
  C850103 A, B 300
Quản lý môi trường
Chuyên ngành: Quản lý môi trường
  C850101 A, B 150

- Vùng tuyển sinh: Các trường, khoa trực thuộc của Đại học Thái Nguyên đều tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh:
+ Đại học Thái Nguyên tổ chức thi tuyển sinh theo 3 chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đại học Thái Nguyên dành một số chỉ tiêu phù hợp dành cho đối tượng được hưởng chính sách đặc thù trong tuyển sinh, đó là: Điểm sàn hạ 1 điểm đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên thuộc khu vực Tây Bắc.
- Ký túc xá: Đại học Thái Nguyên có chính sách ưu tiên chỗ ở cho sinh viên khóa mới nhập trường năm 2013, khu vực ký túc xá được phủ sóng Wifi cho sinh viên truy cập miễn phí phục vụ học tập, nghiên cứu.

Mọi thông tin chi tiết tham khảo tại website: http://www.tnu.edu.vn/
Tags:

Ý kiến bạn đọc [ 0 ]


Ý kiến của bạn

Điểm thi năm 2013 Điểm thi lớp 10 năm 2013
10 10 668 Designed by